THÀNH TÍCH ĐỘI BÓNG |
Mùa Bóng |
Tên Giải |
Thành Tích |
Mùa Bóng 2014 |
VĐQG |
Vô Địch |
Mùa Bóng 2013 |
VĐQG |
Hạng 8/12 |
Mùa bóng 2012 |
V-League
|
Hạng 6/14 |
Mùa bóng 2011 |
V-League
|
Hạng 6/14 |
Mùa bóng 2010 |
V-League |
Hạng 8/14 |
Mùa bóng 2009 |
AFC Cup |
Vào Bán kết |
Mùa bóng 2009 |
Cúp Quốc Gia |
Hạng Ba |
Mùa bóng 2009 |
V-League |
Á quân |
Mùa bóng 2008 |
V-League |
Vô địch |
Mùa bóng 2008 |
Cúp Quốc Gia |
Á quân |
Mùa bóng 2007 |
V-League |
Vô địch
|
Mùa bóng 2006 |
Cúp Quốc Gia |
Bị loại ở vòng 1/8 |
Mùa bóng 2006 |
V-League |
Hạng 2/13. Thi đấu 24 trận, thắng 11, hòa 6, bại 7. Đạt 39 điểm, hiệu số 33/25 |
Mùa bóng 2005 |
Cúp Quốc Gia |
Bị loại ở vòng Tứ kết |
Mùa bóng 2005 |
V-League |
Hạng 3/12. Thi đấu 22 trận, thắng 11, hòa 5, bại 6. Đạt 38 điểm, hiệu số 40/32. |
Mùa bóng 2004 |
Cúp Quốc Gia |
Lọt vào Bán kết |
Mùa bóng 2004 |
V-League |
Hạng 6/12. Thi đấu 24 trận, thắng 7, hòa 7, bại 8; đạt 28 điểm; hiệu số: 24/24 |
Mùa bóng 2003 |
Cúp Quốc Gia |
Bị loại ở vòng 2 |
Mùa bóng 2003 |
Giải hạng Nhất |
Xếp thứ nhì chung cuộc. Thi đấu 22 trận, thắng 16, hòa 2, bại 4. Đạt 50 điểm, hiệu số 56/18. Giành quyền thăng hạng Chuyên nghiệp |
Mùa bóng 2001-2002 |
Cúp Quốc Gia |
Bị loại ở vòng 3 |
Mùa bóng 2001-2002 |
Giải hạng Nhất |
Xếp hạng 9/12 chung cuộc |
Mùa bóng 2000-2001 |
Cúp Quốc Gia |
Bị loại ở vòng 1 |
Mùa bóng 2000-2001 |
Giải hạng Nhất |
Xếp thứ 10 chung cuộc với thành tích thắng 5, hòa 8, bại 9; hiệu số 27/33, đạt 23 điểm. |
Mùa bóng 1999-2000 |
Cúp Quốc Gia |
Bị loại ở Tứ kết. |
Mùa bóng 1999-2000 |
Giải hạng Nhất |
Xếp hạng 3/10 đội ở vòng loại khu vực II với thành tích thắng 9 trận, hòa 5 trận, bại 4 trận. Hiệu số 24/16 đạt 32 điểm. |